Chú thích Giải_vô_địch_cờ_vua_châu_Á

  1. “Barua clinches silver (Barua giành huy chương bạc)”. The Tribune India. 29 tháng 8 năm 1998. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  2. Quah Seng Sun (24 tháng 4 năm 1998). “Asian women's chess championship 1998 - New Asian woman champion (Giải vô địch cờ vua nữ châu Á 1998 - nhà vô địch mới)”. oocities.org. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  3. “Xu-Jun lifts crown (Từ Tuấn giành vương miện)”. The Tribune India. 22 tháng 1 năm 2000. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  4. Manisha Mohite. “Hoang Thanh, Xu Jun Bag Asian Titles (Hoàng Thanh Trang, Từ Tuấn bỏ túi chức vô địch châu Á)”. chess-mate.com. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  5. S. Sabanayakan (8 tháng 9 năm 2001). “Bản sao đã lưu trữ”. The Sportstar. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2014. Đã định rõ hơn một tham số trong |tên bài=|title= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |ngày truy cập=|access-date= (trợ giúp) (tiếng Anh)
  6. “Li Ruofan wins Asian women's chess (Lý Nhược Phàm vô địch nữ châu Á)”. rediff.com. 12 tháng 9 năm 2001. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  7. “India's Sasikiran Wins Asian Championship in Doha (Sasikiran của Ấn Độ vô địch châu Á tại Doha)”. ChessBase. 5 tháng 3 năm 2003. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  8. “Humpy crowned Asian champion (Humpy giành ngôi vô địch châu Á)”. rediff.com. 25 tháng 8 năm 2003. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  9. “Asian Women's Championship (Giải vô địch nữ châu Á)”. The Week In Chess. 27 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  10. “Zhang Zhong Triumphs As China Sweeps (Chương Chung vô địch, đội cờ Trung Quốc chiếm ưu thế)”. Liên đoàn cờ vua Ấn Độ. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  11. “6th Asian Individual Championship (Giải vô địch cá nhân châu Á lần thứ 6)”. The Week In Chess. 1 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  12. “12th Asian Women Championship (Giải vô địch nữ châu Á lần thứ 12)”. The Week In Chess. 24 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  13. “GM Ganguly wins the Asian Continental Chess Championship (ĐKT Ganguly vô địch châu Á)”. ChessDom. 24 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  14. “WIM Zhang Xiaowen wins the women Asian Continental Chess Championship (KT nữ Chương Hiểu Văn vô địch nữ châu Á)”. ChessDom. 24 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  15. “Ni Hua, Pourkashiyan Win Asian Championships (Nghê Hoa, Pourkashiyan vô địch châu Á)”. FIDE. 30 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  16. “Asian Individual Open Chess Championship 2011 (Kết quả giải vô địch cờ vua cá nhân châu Á 2011)”. Chess-Results. 10 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
  17. “Asian Individual Women Chess Championship 2011 (Kết quả giải vô địch cờ vua nữ cá nhân châu Á 2011)”. Chess-Results. 10 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
  18. “Asian Continental Chess Championship 2012 - Open Standard chess (Kết quả giải vô địch cờ vua châu Á 2012 - nội dung mở)”. Chess-Results. 13 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
  19. “Asian Continental Chess Championship 2012 - Women Standard chess (Kết quả giải vô địch cờ vua châu Á 2012 - nội dung nữ)”. Chess-Results. 13 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
  20. “Manny Pacquiao Cup Asian Continental Chess Championships - Men (Kết quả giải vô địch cờ vua châu Á Cúp Manny Pacquiao - nam)”. Chess-Results. 26 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
  21. “Manny Pacquiao Cup Asian Continental Chess Championships - Women (Kết quả giải vô địch cờ vua châu Á Cúp Manny Pacquiao - nữ)”. Chess-Results. 26 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
  22. “Irine Kharisma Sukandar and Yu Yangyi are Asian Continental Champions (Irine Kharisma Sukandar và Dư Ương Y vô địch châu Á)”. ChessDom. 25 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014. (tiếng Anh)
  23. Sagar Shah (24 tháng 8 năm 2015). “Salem Saleh wins Asian Continental 2015 (Salem Saleh vô địch châu Á năm 2015 )”. ChessBase. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2016. (tiếng Anh)
  24. Sagar Shah (2 tháng 9 năm 2015). “Hejazipour new Asian Women's Champion(Hejazipour tân vô địch nữ châu Á)”. ChessBase. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2016. (tiếng Anh)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải_vô_địch_cờ_vua_châu_Á http://www.chess-mate.com/asian1.htm http://chess-results.com/tnr101373.aspx?art=1&lan=... http://chess-results.com/tnr101374.aspx?art=1&lan=... http://chess-results.com/tnr49118.aspx?art=1&lan=2... http://chess-results.com/tnr49119.aspx?art=1&lan=2... http://chess-results.com/tnr70397.aspx?art=1&lan=2... http://chess-results.com/tnr70398.aspx?art=1&lan=2... http://en.chessbase.com/post/hejazipour-new-asian-... http://en.chessbase.com/post/india-s-sasikiran-win... http://en.chessbase.com/post/salem-saleh-wins-asia...